Thallous Chloride
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Thallous clorua (còn được gọi là Thallium (I) clorua) là một hợp chất hóa học có công thức TlCl. Chất rắn không màu này là chất trung gian trong việc phân lập thallium từ quặng của nó. Thông thường, một dung dịch axit của thallium (I) sulfate được xử lý bằng axit hydrochloric để kết tủa clorua thallium (I) không hòa tan. Chất rắn này kết tinh trong mô-típ clorua. Nó được sử dụng như một dược phẩm chẩn đoán phóng xạ. Nó được sử dụng để chẩn đoán các vấn đề về tim và tuyến cận giáp. Sau đây là một trong những tác dụng phụ có thể xảy ra: Mờ mắt, đau ngực hoặc khó chịu, ớn lạnh, nhầm lẫn, ho, khó thở, khó nuốt và chóng mặt.
Dược động học:
Thallous Cloride TI201 không có chất mang, tích lũy trong tim (cơ tim) theo cách tương tự như kali. Các hình ảnh của Thallous Cloride Tl 201 đã được tìm thấy để hình dung các vùng nhồi máu như vùng lạnh lạnh hoặc vùng không dán nhãn được xác nhận bằng thay đổi điện tim và enzyme. Các khu vực thiếu máu cơ tim thoáng qua tương ứng với các khu vực được tưới máu bởi các động mạch vành có stenoses một phần đã được hình dung khi Thallous Cloride Tl 201 được thực hiện cùng với một bài kiểm tra căng thẳng tập thể dục. Cấu hình giải phẫu có thể cản trở hình ảnh của động mạch vành phải.
Dược lực học:
Dữ liệu không tồn tại.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefditoren
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg.
(Liều lượng tính theo Cefditoren dưới dạng Pivoxil, 245 mg Cefditoren Pivoxil tương đương với 200 mg Cefditoren).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alimemazine, Trimeprazine, Methylpromazine.
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể histamin H1, thuốc an thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg, 10 mg.
- Sirô: 7,5 mg/5 ml, 30 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp): 25 mg/5 ml, tính theo alimemazine tartrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dobutamine (Dobutamin)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận beta1-adrenergic; thuốc kích thích tim.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch:
- Thường dùng dưới dạng Dobutamin hydroclorid. Loại dung dịch đậm đặc: 12,5 mg/ml (20ml).
- Loại pha sẵn thường pha trong dung dịch glucose 5%: 0,5 mg/ml; 1 mg/ml; 2 mg/ml; 4 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon Alfacon-1
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Interferon Alfacon-1 (nguồn gốc DNA tái tổ hợp): 9 microgam/0,3 ml và 15 microgam/0,5 ml
Sản phẩm liên quan